Khi làm việc, đẩy thùng trộn vào thân quay và xoay tay quay bằng tay để khóa thùng. Cảm biến áp suất điều khiển hệ thống tự động nâng thùng vào vị trí và trộn theo thời gian và tốc độ đã đặt sau khi nhận được tín hiệu thùng vào vị trí. Góc giữa thân quay (thùng trộn) và trục quay là 30°. Vật liệu trong thùng được đảo lộn theo chuyển động quay của thùng và di chuyển theo phương tiếp tuyến dọc theo thành thùng cùng lúc, do đó đạt được hiệu quả trộn tốt nhất. Khi hết thời gian đã đặt, thùng tự động xoay theo vị trí thẳng đứng (hoàn tất quá trình trộn) và hạ xuống vị trí, sau đó in dữ liệu quy trình và chuyển thùng sang quy trình tiếp theo.
Mô hình thiết bị | HTD100 | HTD200 | HTD300 | HTD400 | HTD500 | HTD600 | HTD800 | HTD1000 | HTD1200 | HTD1500 | HTD2000 |
Khối lượng thùng tối đa | 100 lít | 200 lít | 300 lít | 400 lít | 500 lít | 600 lít | 800 lít | 1000 lít | 1200 lít | 1500 lít | 2000 lít |
Tải trọng tịnh tối đa (không có thùng) | 50kg | 100kg | 150kg | 200kg | 250kg | 300kg | 400kg | 500kg | 600kg | 750kg | 1000kg |
Hệ số tải | 0.5~0.8 | 0.5~0.8 | 0.5~0.8 | 0.5~0.8 | 0.5~0.8 | 0.5~0.8 | 0.5~0.8 | 0.5~0.8 | 0.5~0.8 | 0.5~0.8 | 0.5~0.8 |
Tốc độ làm việc | 3~20 vòng/phút | 3~20 vòng/phút | 3~20 vòng/phút | 3~20 vòng/phút | 3~15 vòng/phút | 3~15 vòng/phút | 3~15 vòng/phút | 3~10 vòng/phút | 3~10 vòng/phút | 3~10 vòng/phút | 3~10 vòng/phút |
Công suất động cơ trộn | 1,5kW | 2,2kW | 3kW | 3kW | 3kW | 3kW | 4kW | 4kW | 4kW | 11kW | 11kW |
Công suất động cơ nâng | 2,2kW | 2,2kW | 2,2kW | 2,2kW | 3kW | 3kW | 3kW | 3kW | 3kW | 4kW | 4kW |
Cân nặng | 700kg | 800kg | 900kg | 1000kg | 1200kg | 1300kg | 1600kg | 2000kg | 2400kg | 3300kg | 3400kg |